図書館員のコンピュータ基礎講座

数詞

ベトナム語

【2007-05-28更新】
基数 序数
0 không/zêrô -
1 một thứ nhất
2 hai thứ nhì/thứ hai
3 ba thứ ba
4 bốn thứ tư
5 năm thứ năm
6 sáu thứ sáu
7 bảy thứ bảy
8 tám thứ tám
9 chín thứ chín
10 mười thứ mười
11 mười một thứ mười một
12 mười hai thứ mười hai
13 mười ba thứ mười ba
14 mười bốn/muười tư thứ mười bốn/thứ mười tư
15 mười lăm thứ mười lăm
16 mười sáu thứ mười sáu
17 mười bảy thứ mười bảy
18 mười tám thứ mười tám
19 mười chín thứ mười chín
基数
20 hai mươi
21 hai mươi mốt
22 hai mươi hai
24 hai mươi bốn/hai mươi tư
25 hai mươi lăm/hai mươi nhăm
30 ba mươi
31 ba mươi mốt
34 ba mươi bốn/ba mươi tư
35 ba mươi lăm/ba mươi nhăm
40 bốn mươi
50 năm mươi
60 sáu mươi
70 bảy mươi
80 tám mươi
90 chín mươi
100 một trăm
101 một trăm linh một/một trăm lẻ một
104 một trăm linh bốn/một trăm lẻ bốn
105 một trăm linh năm/một trăm lẻ năm
110 một trăm mười/một trăm một
140 một trăm bốn mươi/một trăm bốn
150 một trăm năm mươi/một trăm rưỡi
200 hai trăm
1,000 một nghìn/một ngàn
1万 mười nghìn/mười ngàn/một vạn
10万 một trăm nghìn/một trăm ngàn/mười vạn/một ức
100万 một triệu
10億 một tỷ
1兆 một nghìn tỷ/một ngàn tỷ
《基数》
  • zêro (0)には、cê-rôdê-rôという綴りもあります。
  • 漢数詞(漢越語)に基づく表現もあります。
    漢数字 ベトナム語
    nhất
    nhị
    tam
    tứ
    ngũ
    漢数字 ベトナム語
    lục
    thất
    bát
    cửu
    thập
    漢数字 ベトナム語 参考
    vạn
    ức 「10万」を意味する
    triệu 「100万」を意味する
  • 10、20、30…のように10を単位として表現する場合は、mườiではなくchụcを用いることがあります。例:một chục (10)、hai chục (20)、ba chục (30)
  • 10の位が2~9の場合には、1の位の1はmộtではなくmốt、10はmườiではなくmươiを用います。
  • 10の位が1~9の場合には、1の位の5はnămではなくlămまたはnhămを用います。
  • 21~29の10の位はhai mươiの省略形であるhăm、31~39の10の位はba mươiの省略形であるbămを用いることがあります。
  • 3桁以上の数の10の位が0である場合は、linhまたはlẻを補います。
  • 4桁以上の数の100の位が0である場合は、không trămを補います。例:một nghìn không trăm mười (1010)
  • tỷ (10億)にはtỹという綴りもあります。
《序数》
  • 1、2、4を除き、基本的に基数の前にthứを置いて作成します。20以上の数字の例は省略しています。
  • thứ nhất (1)の代わりにđầu tiên (最初の)を用いる場合があります。
  • 2~7までは曜日を示す語としても用いられるので注意が必要です。
    ベトナム語 序数詞 曜日
    thứ hai 2番目 月曜日
    thứ ba 3番目 火曜日
    thứ tư 4番目 水曜日
    ベトナム語 序数詞 曜日
    thứ năm 5番目 木曜日
    thứ sáu 6番目 金曜日
    thứ bảy 7番目 土曜日

数字による表記

通常は、基数にはアラビア数字が、序数にはアラビア数字またはローマ数字が用いられます。
多くの助数詞(個、本、枚などの、数を表す語に付ける接尾語)があります。例:2 quyển sách/2 cuốn sách (2冊の本、sách=本)、5 tờ giấy (5枚の紙、giấy=紙)

序数の表現は「~番目」「第~」を表すthứを用いた「thứ+数字」が基本です。

例)
thứ 1, thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5 ...

数詞に関連する用語

数詞とともに用いられる用語には、下記のようなものがあります。

意味 用語 省略形 参考
edition lần xuất bản lần(次) xuất(出) bản(版)
edition, revised tái bản lần tái(再) bản(版) lần(次)
edition, impression in lần in(印) lần(次)
volume tập tập(集/輯)
number số số(數/號)
year năm năm(年)
part phần phần(編)
ページ page trang tr.
参照・参考文献
  • エクスプレスベトナム語 / 川口健一著 白水社, 1991.10 [b]
  • ベトナム語の基礎知識 / 富田健次著 大学書林, 1988.3 [b]
  • メモ式ベトナム語早わかり / 宇根祥夫著 三修社, 1995.5 [b]
ページのトップへ
CyberLibrarian : tips on computer for librarians, 1998-